Characters remaining: 500/500
Translation

ái nam ái nữ

Academic
Friendly

Từ "ái nam ái nữ" trong tiếng Việt được sử dụng để miêu tả những người giới tính không rõ ràng, nghĩa là họ những đặc điểm sinh lý không hoàn toàn giống với nam hay nữ. Từ này thường được dùng trong bối cảnh nói về những người xu hướng tình dục hoặc bản dạng giới không tuân theo các quy tắc truyền thống.

Giải thích chi tiết:
  1. Ý nghĩa:

    • "Ái nam ái nữ" có nghĩayêu cả nam lẫn nữ, thể hiện sự không phân biệt giới tính trong tình cảm hay sự thu hút. Đôi khi, từ này cũng ám chỉ đến những người đặc điểm sinh lý không rõ ràng, không hoàn toàn thuộc về nam hay nữ.
  2. dụ sử dụng:

    • " ấy một người ái nam ái nữ, nên ấy có thể yêu cả con trai lẫn con gái."
    • "Trong xã hội hiện đại, nhiều người bắt đầu hiểu chấp nhận những người ái nam ái nữ."
  3. Biến thể cách sử dụng nâng cao:

    • Biến thể: Từ này có thể được biến thể thành "người ái nam ái nữ" để chỉ hơn về một cá nhân.
    • Cách sử dụng nâng cao: Trong các cuộc thảo luận về giới tính bản dạng giới, có thể sử dụng "ái nam ái nữ" để khởi đầu một cuộc trò chuyện về quyền lợi sự chấp nhận của những người thuộc giới tính không truyền thống.
  4. Từ gần giống:

    • "Lưỡng tính": Thường được dùng để chỉ những người cả đặc điểm sinh lý của nam nữ.
    • "Chuyển giới": Đề cập đến những người bản dạng giới không khớp với giới tính sinh học của họ.
  5. Từ đồng nghĩa:

    • "Song tính" (bisexual): Từ này chỉ những người có thể bị thu hút bởi cả nam nữ, nhưng không nhất thiết phải đặc điểm sinh lý không rõ ràng như "ái nam ái nữ".
  6. Lưu ý:

    • Từ "ái nam ái nữ" không chỉ đơn thuần một thuật ngữ về tình cảm còn phản ánh sự đa dạng trong bản dạng giới xu hướng tình dục. Cần cẩn thận khi sử dụng từ này trong các ngữ cảnh nhạy cảm để tránh gây hiểu lầm hoặc xúc phạm đến người khác.
  1. t. bộ phận sinh dục ngoài không giống của nam, cũng không giống của nữ.

Comments and discussion on the word "ái nam ái nữ"